Đánh số huyệt Diện Chẩn Tìm kiếm Bộ huyệt Bộ thăngBộ tiêu viêmBộ giángBổ âm huyếtTrừ đàm thấp thủy, thấp khớp, ho đàm, béo phìBộ điều hòaBộ Tiêm viêm khử ứ (Tan máu bầm)Tăng tiết dịchGiảm tiết dịchTăng huyết ápHạ huyết ápCấp cứu ngất xỉu, trúng gióBộ tiêu viêm giải độc (TM)Tiêu đờm, long đờmTiêu bướu, tiêu khối uTiêu mỡTiêu hơi, thông khíGiải độcTức ngực, khó thởCầm mồ hôi tiết dịchCầm tiểuLợi tiểuTê mất cảm giácMề đayMất ngủSuy nhược thần kinhSuy nhược cơ thểTrị đauTrị nhứcChống (điều chỉnh) co cơĐau nhức cơ bắpViêm cơ khớpLàm mát (hạ nhiệt)Viêm xoang, thiểu năng tuần hoàn nãoPhác đồ 12 dây thần kinhTăng cường tính miễn nhiễmTăng cướng sức đề khángLàm ấm (Nóng)Nhức răngChống co giậtTrị ngứaPhác đồ tạng phủ bệnh do nhiều tạng gây raNội tiết tố trị tiểu đườngPhác đồ Tứ đại huyệt (ngứa, nổi mề đay, mệt mỏi)Chóng mặtBồi bổ & thông khí huyếtHay quên, kém trí nhớỔn định thần kinhCầm máuChống nghẽn nghẹtLàm nhuận trườngChống run rẩyYếu sinh lýTiêu viêm tiêu độc 1Tiêu viêm tiêu độc 2 Tìm kiếm Bộ vị (huyệt của các bộ phận) Đỉnh ĐầuNửa bên đầuSau đầu gáyTránToàn đầuTaiGờ màyMắtMũiMôi - MiệngCổHọngLưỡiRăngMặtBả vaiKhớp vaiCánh tay trênKhủy tayCổ tayBàn tayCác khớp ngón tayNgón tay cáiNgón tay trỏNgón tay giữaNgón tay áp útNgón tay útMôngHángĐùiKhủy - NhượngĐầu gốiCẳng chânCổ chânBàn chânGót chânNgón chân cáiNgón chân trỏNgón chân giữaNgón chân áp útNgón chân útNgựcVúCột sống lưngThắt lưngGiữa 2 bả vaiQuanh rốn (Bụng)Trên rốnDa- Niêm mạcNão - Thần kinhDương vậtDịch hoànÂm hộ - Âm đạoTử cungBuồng trứngHậu mônTim (Tâm - Tâm Bào)Ruột non (Tiểu trường)Gan (Can)Mật (Đởm)Lá lách (Tỳ)Lá mía (Tụy - Pancreas)Dạ dày (Vị)Ruột già (Đại trường)Thận (Cật)Bọng đái (Bàng quang)Phổi (phế)Dưới rốn Tìm kiếm Đồ hình Nội tạng trên mặtNgoại vi cơ thể trên mặt (âm dương)Ngoại vi trắc diệnNgoại vi cơ thể trên trán và taiThái cực đồ Tìm kiếm Trở về ban đầuIn tài liệu Mặt chính diện Zoom In Zoom Out Mặt bên Zoom In Zoom Out